Còn hàng
Liên hệ: 0963 63 64 68

Chi tiết

 

1.      Vật liệu

Ống và phụ tùng ống PPR được sản xuất từ nhựa Polypropylene Random Copolymers

2.      Lĩnh vực áp dụng:

Xây dụng dân dụng (dùng để dẫn nước nóng, lạnh trong sinh hoạt);

Công nghiệp, nông nghiệp (dùng để dẫn dầu, chất lỏng ăn mòn cao, dung dịch dinh dưỡng, thực phẩm, dẫn nước tưới tiêu);

      Y tế (dùng cho hệ thống cấp nước sạch tại các bệnh viện);

 dùng cho hệ thống ống của các nhà máy sử dụng năng lượng mặt trời…

3.      Ưu điểm

-Nhẹ nhàng, dễ vận chuyển.

-Độ bền cơ học và độ chịu va đập cao.

-Dùng để vận chuyển chất lỏng, chất khí.

-Xu hướng đóng cặn và tỉ trong ống thấp.

-Tuổi thọ cao trên 50 năm.

-Hệ số giãn nỡ nhiệt lớn hơn so với ống kim loại.

-Có thể sử dụng ở nhiệt độ từ 70oC đến 95oC.

-Chi phí lắp đặt thấp. 

4.      Tiêu chuẩn sản xuất :

Ống PPR  được sản xuất theo tiêu chuẩn: DIN 8077: 1999

STT

NO

CỠ ỐNG

SIZE

(mm)

ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI

OUTSITE DIAMETR

(mm)

ĐỘ DÀY

WALL THICKNESS

(mm)

ÁP SUẤT DANH NGHĨA

NOMINAL PRESSURE

(bar)

1

Ø20 X 1,9

20,0 ± 0,3

1,9 ± 0,3

PN10

2

Ø20 X 2,8

 

2,8 ± 0,4

PN16

3

Ø25 X 2,3

25,0 ± 0,3

2,3 ± 0,4

PN10

4

Ø25 X 3,5

 

3,5 ± 0,5

PN16

5

Ø32 X 2,9

32,0 ± 0,3

2,9 ± 0,4

PN10

6

Ø32 X 4,4

 

4,4 ± 0,6

PN16

7

Ø40 X 3,7

40,0 ± 0,4

3,7 ± 0,5

PN10

8

Ø40 X 5,5

 

5,5 ± 0,7

PN16

9

Ø50 X 4,6

50,0 ± 0,5

4,6 ± 0,6

PN10

10

Ø50 X 6,9

 

6,9 ± 0,8

PN16

11

Ø63 X 5,8

63,0 ± 0,6

5,8 ± 0,7

PN10

12

Ø63 X 8,6

 

8,6 ± 0,1

PN16

13

Ø75 X 6,8

75,0 ± 0,7

6,8 ± 0,8

PN10

14

Ø75 X 10,3

 

10,3 ± 1,2

PN16

15

Ø90 X 8,2

90,0 ± 0,9

8,2 ± 1,0

PN10

16

Ø90 X 12,3

 

12,3 ± 1,3

PN16

17

Ø110 X 10,0

110,0 ± 0,9

10,0 ± 1,1

PN10

18

Ø110 X 15,1

 

15,1 ± 1,6

PN25

19

Ø125 X 11,4

125,0 ± 1,2

11,4 ± 1,2

PN10

20

Ø125 X 17,1

 

17,1 ± 1,8

PN16

21

Ø140 X 12,7

140,0 ± 1,3

12,7 ± 1,3

PN10

22

Ø140 X 19,2

 

19,2 ± 2,1

PN16

23

Ø160 X 14,6

160,0 ± 1,5

14,6 ± 1,7

PN10

24

Ø160 X 21,9

 

21,9 ± 2,4

PN16

25

Ø180 X 16,4

180,0 ± 1,7

16,4 ± 1,7

PN10

26

Ø180 X 24,6

 

24,6 ± 2,5

PN16

27

Ø200 X 18,2

200,0 ± 1,8

18,2 ± 1,9

PN10

28

Ø200 X 27,4

 

27,4 ± 2,9

PN16

29

Ø225 X 20,5

225,0 ± 2,1

20,5 ± 2,2

PN10

30

Ø225 X 30,8

 

30,8 ± 3,1

PN16

31

Ø250 X 22,7

250,0 ± 2,3

22,7 ± 2,4

PN10

32

Ø250 X 34,2

 

34,2 ± 3,6

PN16

33

Ø280 X 25,4

280,0 ± 2,5

25,4 ± 2,6

PN10

34

Ø280 X 38,3

 

38,3 ± 4,0

PN16

35

Ø315 X 28,6

315,0 ± 2,5

28,6 ± 3,0

PN10

36

Ø355 X 32,2

355,0 ± 3,2

32,2 ± 3,4

PN10

37

Ø400 X 36,3

400,0 ± 3,6

36,3 ± 3,8

PN10

38

Ø450 X 40,9

450,0 ± 3,8

40,9 ± 4,2

PN10

39

Ø500 X 28,4

500,0 ± 4,0

28,4 ± 3,0

PN06

40

Ø560 X 31,7

560,0 ± 4,3

31,7 ± 3,3

PN06

41

Ø630 X 35,7

630,0 ± 4,6

35,7± 3,7

PN06

You may also be interested in